chào mừng các bạn đến với bài đánh giá năng lực
Đọc và hiểu văn bản viết
Đọc và hiểu những gì mọi người viết ra. Phát hiện ra sai sót trong văn bản viết.
Tham gia các hoạt động yêu cầu thể lực tốt
Tham gia các hoạt động đòi hỏi nhiều về thể lực mà không mệt mỏi, ví dụ như làm việc đồng áng hoặc thể thao chuyên nghiệp.
Thiết kế từ ý tưởng
Tạo ra các sản phẩm dùng hàng ngày từ trí tưởng tượng của bạn. Đó có thể là quần áo, vật dụng, đồ trang sức, giày dép, gốm sứ hoặc các vật tương tự.
Thực hiện các vấn đề liên quan đến kinh doanh
Tìm hiểu tại sao một công việc kinh doanh tại thành thị hay nông thôn không thuận lợi và làm thế nào để cải thiện. Thử nhiều biện pháp để tìm ra cách nào làm ăn phát đạt hơn. So sánh các loại hình kinh doanh khác nhau để hiểu cách hoạt động kinh doanh.
Áp dụng các qui tắc hình học
Áp dụng các định lí hình học để xây dựng, sáng tạo và gia cố các sản phẩm. Tính toán diện tích. Làm việc với các hình khối khác nhau.
Sử dụng các vật liệu mang tính nghệ thuật để sáng tạo
Sử dụng các công cụ khác nhau như cọ vẽ, bút chì, khuôn… để vẽ và tạo ra các sản phẩm.
Áp dụng các công thức khác nhau
Áp dụng các nguyên tắc trong các môn như toán học, thống kê, vật lí, hóa học để tìm hiểu và giải quyết vấn đề.
Giúp một tổ chức vận hành hiệu quả
Tìm hiểu các bộ phận của một tổ chức và nhiệm vụ của mọi người. Giúp họ làm việc cùng nhau một cách hiệu quả.
Tìm hiểu và làm việc với các nhóm người
Tìm hiểu một nhóm cụ thể hoạt động như thế nào. Tìm hiểu xem những người khác nhau trong nhóm ảnh hưởng lẫn nhau như thế nào.
Sử dụng vận động cơ thể để làm việc thật nhanh
Lặp đi lặp lại chuyển động của cơ thể trong thời gian ngắn nhất. Thực hiện một chuỗi hoạt động thể chất (ví dụ như kẹp - cắt - gập) với tốc độ nhanh mà không sai sót.
Nói chuyện trước nhiều người
Dùng lời nói để trình bày ý tưởng với mọi người. Giảng dạy, thuyết trình, làm mẫu hoặc diễn thuyết.
Làm việc với tài liệu và giấy tờ
Đọc sách, văn bản, bài luận, bài báo để hiểu nội dung. Kiểm tra và/ hoặc soạn các tài liệu như di chúc, văn bằng chứng chỉ, giấy phép, báo cáo kế toán
Sử dụng hình ảnh để thể hiện ý tưởng của mình
Diễn đạt ý tưởng, suy nghĩ và trải nghiệm của bạn thành hình ảnh để mọi người thích xem/ sử dụng sản phẩm bạn tạo ra. Có thể dưới dạng tranh vẽ, tượng và điêu khắc, thêu thùa, sơn mài hoặc những sản phẩm tương tự.
Áp dụng kiến thức vật lí để tìm hiểu hoạt động của máy móc
Tìm hiểu về máy móc một cách khoa học. Áp dụng các định luật vật lí liên quan đến đòn bẩy, chuyển động quay, nhiệt, nhiệt độ, ma sát… để hiểu về máy móc một cách khoa học.
Áp dụng lí luận và lôgic để giải quyết vấn đề
Giải ô chữ, giải quyết các vấn đề thuộc nhiều lĩnh vực bằng cách sử dụng kiến thức và thông tin chính xác.
Làm việc với hoa văn và hình dạng
Sắp đặt các vật thể cho đẹp, tạo ra sản phẩm từ các chất liệu khác nhau (như gỗ, vải, đất sét…) để cho đẹp mắt hoặc để sử dụng được.
Sử dụng ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
Nói chuyện hấp dẫn để mọi người thích nghe bạn nói. Sử dụng ngôn ngữ chính xác. Nói rõ ràng.
Làm việc tinh xảo bằng tay
Điểu khiển chuyển động tay để làm các nhiệm vụ đòi hỏi sự tinh xảo.
Diễn đạt suy nghĩ và ý tưởng thành lời
Bảo dưỡng bảo trì máy móc
Làm việc với máy móc, sử dụng các công cụ để bảo đảm máy chạy tốt. Tìm nguyên nhân làm hỏng máy để phòng tránh.
Lãnh đạo nhóm
Hướng dẫn nhóm bằng cách đề ra phương thức làm việc cùng nhau, cùng nhau giải quyết vấn đề, giúp họ thực hiện mục tiêu và làm việc theo nhóm.
Làm việc với máy móc và dụng cụ
Sử dụng máy móc để thực hiện nhiệm vụ. Có thể là nâng, cắt, uốn, cuộn, ghép hay khoan các vật liệu như kim loại, vải, đá, đất hay chất liệu nhân tạo.
Sử dụng kĩ năng toán học
Áp dụng các nguyên tắc số học và đại số để tìm hiểu vấn đề hoặc thực hiện nhiệm vụ.
Sử dụng dữ liệu để dự báo
Dự báo những gì có thể xảy ra dựa trên tính toán các dữ liệu thông tin bạn có và đề xuất kế hoạch tương lai.
Chuyển ý tưởng thành sản phẩm cụ thể
Tạo ra các sản phẩm từ trí tưởng tượng của bạn. Đó có thể là công trình kiến trúc, cầu, đường, ô tô, thiết kế cảnh quan và các sản phẩm cần thiết cho tiện nghi đời sống.
Hiểu thông tin và ra quyết định một cách nhanh chóng
Hiểu những gì đang diễn ra để quyết định hành động tiếp theo. Suy nghĩ nhanh.
Tranh luận và thảo luận
Thảo luận các vấn đề, đưa ra lập luận dựa trên các thông tin đáng tin cậy để chứng minh ý kiến.
Sử dụng từ điển
Kiểm tra nghĩa của từ, dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác, sử dụng từ mới để truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng, tìm những từ phù hợp nhất cho một ý tưởng
Sáng tạo sản phẩm mới từ ý tưởng của mình
Tự suy nghĩ để làm ra vật phẩm mới.
Thuyết phục mọi người
Trình bày ý tưởng sao cho mọi người đồng tình với bạn, có thể là để bán một đồ vật. Thuyết phục mọi người đồng ý với một ý tưởng và có hành động.
Làm việc với nhóm kinh doanh
Tìm hiểu cách hoạt động kinh doanh. Tìm hiểu những con người trong đó và cách hành xử của họ. Giúp mọi người hoàn thành tốt trách nhiệm của họ trong kinh doanh
Sử dụng các kĩ năng liên quan đến vẽ và phác họa
Vẽ bằng các vật liệu khác nhau như sơn, bút chì, than hoặc vật liệu bất kì bằng cách sao chép, quan sát và tưởng tượng.
Làm việc với màu sắc
Phối hợp màu sắc, trang trí bằng màu để đồ vật trông đẹp mắt.
Lập kế hoạch cho các hoạt động và sự kiện
Tổ chức hội họp và hoạt động, sắp xếp các buổi gặp gỡ, quản lí các sự kiện.
Dành nhiều thời gian ở ngoài trời
Làm việc ngoài trời tại những nơi như đồng ruộng, công trình xây dựng, rừng, sân chơi.
Tiến hành nghiên cứu
Xác định vấn đề, xây dựng các phương pháp nghiên cứu, thu thập và phân tích thông tin để hiểu rõ hoặc giải quyết vấn đề.
Làm mô hình đồ vật
Tạo ra bản sao của các vật thông qua quan sát và tưởng tượng.
Giải quyết các vấn đề liên quan đến con số
Làm việc với con số, áp dụng số học và đại số.
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu kĩ thông tin ở các dạng khác nhau và hiểu sâu ý nghĩa của thông tin. Áp dụng toán học và thống kê. Phát hiện điểm đặc biệt của thông tin để tìm ra xu hướng.
Tính toán
Cộng, trừ, nhân, chia, áp dụng công thức để có kết quả chính xác.
Làm việc với sự kiện và con số
Sử dụng con số, tìm kiếm bằng chứng, kiểm tra phép tính.
Làm việc với những người đang có vấn đề về cảm xúc và tâm lí
Giành được lòng tin của mọi người. Áp dụng kiến thức tâm lí để tìm hiểu lí do tại sao họ lại buồn phiền. Nhạy cảm với tâm trạng và cảm xúc của mọi người. Áp dụng các nguyên tắc tư vấn để giúp họ giải quyết các vấn đề tâm lí.
Hỗ trợ mọi người đưa ra quyết định
Giúp mọi người hiểu được nguyện vọng và mục đích của họ. Giúp họ nhận ra các cơ hội khác nhau. Giúp họ chọn con đường tốt nhất để đạt được mục đích.
Làm việc với người đau ốm
Giành được lòng tin của mọi người. Áp dụng kiến thức y tế để làm giảm nỗi đau và sự chịu đựng về mặt thể chất. Hỗ trợ khi họ yếu đuối về mặt thể chất. Luôn có mặt mỗi khi họ cần sự quan tâm giúp đỡ.
Sửa chữa đồ vật
Sửa máy móc không hoạt động được và làm nó hoạt động trở lại bằng cách vệ sinh, thay thế phụ tùng, lắp lại bộ phận hoặc thêm bộ phận mới.
Làm ra các sản phẩm bằng tay
Uốn, gập, ghép, đính và nối các vật liệu để tạo ra sản phẩm.
Giúp đỡ giải quyết các vấn đề giữa các cá nhân
Hiểu mối quan hệ giữa người và người. Sử dụng các phương pháp tâm lí khác nhau để giúp mọi người quan hệ với nhau theo cách tích cực.
Thu thập và tổ chức thông tin
Sắp xếp thông tin theo trình tự để người khác có thể dễ dàng hiểu và sử dụng.
Dạy và huấn luyện người khác
Huấn luyện người khác thông qua giảng bài, thuyết trình, chỉ dẫn và làm mẫu. Giúp đỡ mọi người phát triển kĩ năng để vận dụng kiến thức đã học.
Làm việc trong môi trường nhà máy
Làm việc tại nơi có nhiều máy móc, dụng cụ và hoạt động sản xuất.
Kiểm tra văn bản về độ chính xác và ngữ nghĩa
Sử dụng các nguồn như từ điển, sách tra cứu… để kiểm tra xem nội dung viết có diễn đạt nghĩa một cách chính xác hay không. Kiểm tra xem ngôn từ, ngữ pháp và chính tả có chính xác không.
Các hoạt động đòi hỏi sự linh hoạt và thăng bằng
Kéo căng và di chuyển cơ thể tới những vị trí khó mà không bị ngã. Các hoạt động như thể thao chuyên nghiệp và nhảy múa.
Viết bài văn và bài báo
Sử dụng ngôn từ để diễn tả suy nghĩ, quan sát và trải nghiệm của bạn cho người khác đọc. Diễn tả ý tưởng, tin tức, hiểu biết, số liệu dưới dạng viết.
Làm các hoạt động đòi hỏi phối hợp cơ thể tốt
Sử dụng vận động cơ thể để đạt được mục tiêu. Phối hợp tay và mắt nhuần nhuyễn. Các hoạt động như thể thao hay khiêu vũ chuyên nghiệp đòi hỏi phải sử dụng tất cả các bộ phận cơ thể một cách hợp lí.
Xã giao và gặp gỡ mọi người
Tham dự các buổi gặp mặt đông người. Làm quen với người lạ. Trò chuyện với những người bạn không biết nhiều.
Sử dụng ngôn ngữ
Học các ngôn ngữ mới. Dịch. Kiểm tra nghĩa của từ. Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp.
Hiểu cảm giác và hành vi của mọi người
Hiểu tại sao mọi người tiến hành công việc theo cách họ đang làm. Tìm hiểu cảm giác của mọi người và ảnh hưởng của tâm trạng tới hành động của họ.
Lắng nghe và hiểu lời nói
Hiểu ý nghĩa của những gì người khác nói. Thật sự tập trung để không bỏ sót chi tiết nào.
Làm các hoạt động đòi hỏi sức bền và sức mạnh thể chất
Sử dụng vận động cơ thể để đạt được mục tiêu. Làm các công việc đòi hỏi sức mạnh. Các hoạt động như thể thao chuyên nghiệp đòi hỏi bạn phải tiêu tốn năng lượng trong một khoảng thời gian dài mà không mệt mỏi.
Cải thiện hình thức bên ngoài của con người hay đồ vật
Trang trí lại đồ vật cho đẹp mắt hơn. Sử dụng các kĩ thuật, mĩ phẩm, quần áo, trang sức khác nhau để làm đẹp cho mọi người đồng thời cải thiện sức khỏe của họ.
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
NHỮNG NGÀNH NGHỀ PHÙ HỢP
1. Tên nghề: Giảng viên đại học, sau đại học (2311) - University Teacher
2. Tên nghề: Giảng viên cao đẳng (2312) - College Teacher
3. Tên nghề: Giáo viên trung cấp (2331) - Secondary Vocational and Professional School Teacher
4. Tên nghề: Giáo viên trung học phổ thông (2332) - Upper Secondary Education Teacher
5. Tên nghề: Giáo viên trung học cơ sở (2333) - Lower Secondary Education Teacher
6. Tên nghề: Giáo viên ngoại ngữ (2353) - Foreign Language Teacher
7. Tên nghề: Chuyên viên quan hệ công chúng (2432) - Public Relations Officer
8. Tên nghề: Luật sư (2611) - Lawyer
9. Tên nghề: Chuyên viên lưu trữ văn thư và quản lí bảo tàng (2621) - Archivist and Curator
10. Tên nghề: Thủ thư và nhân viên thư viện (2622, 4401) - Librarian and Library Clerk
11. Tên nghề: Biên tập viên nhà xuất bản - Editor/ Publisher
12. Tên nghề: Nhà nghiên cứu khoa học xã hội (2632) - Social Scientist
13. Tên nghề: Nhà khảo cổ học (2633) Archaeologist
14. Tên nghề: Nhà sử học (2633) - Historian
15. Tên nghề: Nhà biên kịch, nhà văn và các nghề có liên quan (2641) - Script Writer
16. Tên nghề: Nhà báo (2642) - Journalist
17. Tên nghề: Nhà ngôn ngữ học (2643) - Language Specialist
18. Tên nghề: Biên dịch và phiên dịch (2643) - Translator and Interpreter
19. Tên nghề: Đạo diễn phim, sân khấu (2654) - Director: Film/ Stage
20. Tên nghề: Phát thanh viên trên đài phát thanh, truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng khác (2656)- Announcer: Radio, Television and Other media
21. Tên nghề: Kĩ thuật viên ghi chép sổ sách y tế và thông tin về sức khỏe (3252) - Health Information Administrator
22. Tên nghề: Kĩ thuật viên bảo tàng (3433) - Museologist
23. Tên nghề: Thư kí hành chính (3343, 3349) - Secretary
24. Tên nghề: Kĩ thuật viên phát thanh, truyền hình và nghe - nhìn (3521) - Broadcasting and Audiovisual Technicians
25. Tên nghề: Nhân viên tổng đài dịch vụ khách hàng (4222) - Call Centre Operator
26. Tên nghề: Hướng dẫn viên du lịch (5113) - Tour Guide
27. Tên nghề: Nhân viên marketing và bán hàng (5223) - Marketing and Sales Assistant
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH - LOGIC
NHỮNG NGÀNH NGHỀ PHÙ HỢP
28. Tên nghề: Nhà thiên văn học (2111) - Astronomer
29. Tên nghề: Nhà khí tượng học (2112) - Meteorologist
30. Tên nghề: Nhà hoá học (2113) - Chemist
31. Tên nghề: Nhà địa chất (2114) Geologist
32. Tên nghề: Nhà địa lí (2114) - Geographer
33. Tên nghề: Nhà toán học (2121) - Mathematician
34. Tên nghề: Nhà thống kê (2122) - Statistician
35. Tên nghề: Thống kê bảo hiểm (2122) Actuarial Scientist
36. Tên nghề: Nhà sinh vật học (2131) - Biologist
37. Tên nghề: Nhà khoa học biển (2131) Marine Scientist
38. Tên nghề: Kĩ sư và kĩ thuật viên công nghệ sinh học (2131) - Engineer: Biotechnologist
39. Tên nghề: Kĩ thuật y sinh - Biomedical Engineer
40. Tên nghề: Nhà nông học (2132) - Agricultural Scientist
41. Tên nghề: Kĩ sư thủy sản (2132) - Engineer: Marine/ Fishery Scientists and Aquaculturists
42. Tên nghề: Kĩ sư và kĩ thuật viên lâm nghiệp (2132) - Forestry Advisor
43. Tên nghề: Chuyên gia bảo vệ môi trường (2133) - Environmental Specialist
44. Tên nghề: Kĩ sư công nghiệp (2141) - Industrial Engineer
45. Tên nghề: Chuyên gia công nghệ thực phẩm và đồ uống (2141) - Food and Drink Technologist
46. Tên nghề: Kĩ sư xây dựng (2142) - Civil Engineer
47. Tên nghề: Kĩ sư ô tô (2144) - Automobile Engineer
48. Tên nghề: Kĩ sư cơ khí (2144) - Mechanical Engineer
49. Tên nghề: Kĩ sư hoá học (2145) - Chemical Engineer
50. Tên nghề: Kĩ sư luyện kim (2146) - Metallurgical Engineer
51. Tên nghề: Kĩ sư vật liệu (2149) - Materials Engineer
52. Tên nghề: Kĩ sư điện (2151) - Electrical Engineer
53. Tên nghề: Kĩ sư điện tử (2152) - Electronics Engineer
54. Tên nghề: Kĩ sư viễn thông (2153) - Engineer: Telecommunications
55. Tên nghề: Kĩ sư vũ trụ, hàng không - Aerospace/Aeronautical Engineer
56. Tên nghề: Bác sĩ Thú y (2250) - Veterinarian
57. Tên nghề: Kỹ thuật viên Thú y (3240) - Veterinarian technician
58. Tên nghề: Dược sĩ (2262) - Pharmacist
59. Tên nghề: Kế toán (2411, 3313, 3411)- Accountant
60. Tên nghề: Chuyên gia phân tích tài chính (2413) - Financial Analyst
61. Tên nghề: Chuyên gia quản trị dầu khí - Administration Specialist: Oil and Gas
62. Tên nghề: Chuyên gia quản trị giao thông (quản lí và điều hành giao thông vận tải) - Administration Specialist: Transport
63. Tên nghề: Chuyên gia quản trị năng lượng Administration Specialist: Energy Management
64. Tên nghề: Chuyên gia phát triển phần mềm (2512) - Computer Scientist: Software Developer
65. Tên nghề: Nhà kinh tế học (2631) - Economist
66. Tên nghề: Chuyên viên thương mại quốc tế (2631) - International Trade (Exporter – Importer)
67. Tên nghề: Chuyên viên ngân hàng, quĩ đầu tư (3312) - Investment Banker
68. Tên nghề: Kĩ sư và kĩ thuật viên âm thanh (3521) - Sound Engineer
69. Tên nghề: Nhân viên giao dịch ngân hàng (4211) - Bank Teller and Related Clerks
70. Tên nghề: Giáo viên công nghệ thông tin (2356) – Information Technology Teacher
71. Tên nghề: Nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện (2513) - Graphic and Multi Media Designer
72. Tên nghề: Nhà Quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính (2521) - Computer database and network adminstrators
73. Tên nghề: Kỹ thuật viên công nghệ thông tin (3511) - ICT technician
74. Tên nghề: Thủ quỹ (5230) - Treasurer
NĂNG LỰC HÌNH HỌC - MÀU SẮC - THIẾT KẾ
NHỮNG NGÀNH NGHỀ PHÙ HỢP
75. Tên nghề: Kĩ thuật viên bao bì (2149, 3139) - Packaging Technologists
76. Tên nghề: Kĩ thuật viên in ấn (2149, 3139, 7321, 7322, 7323) - Printing Technologists
77. Tên nghề: Kĩ thuật viên ngành giấy (2149, 3139, 8143, 8172) - Paper Technologists
78. Tên nghề: Kĩ thuật viên may mặc và công nghệ có liên quan (2141, 3149) - Garment and Related Trades Technicians
79. Tên nghề: Kĩ thuật viên da giày (2141, 3149) - Leather and Footwear Technologists
80. Tên nghề: Thợ thẩm mĩ (Làm đẹp) (5141, 5142) - Cosmetologists (Beauticians)
81. Tên nghề: Kiến trúc sư xây dựng (2161) - Architects (Building)
82. Tên nghề: Kiến trúc sư cảnh quan/ nhà thiết kế cảnh quan (2162) - Landscape Designers / Architects
83. Tên nghề: Nhà thiết kế sản phẩm/ Mỹ thuật công nghiệp (2163) - Product/ Industrial Designers
84. Tên nghề: Nhà thiết kế thời trang (2163) - Fashion Designers
85. Tên nghề: Nhà trắc địa bản đồ (2165) - Cartographers and Surveyors
86. Tên nghề: Nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện (2166) - Graphic and Multi Media Designers
87. Tên nghề: Kĩ thuật viên vẽ kĩ thuật (3118) - Draughtspersons
88. Tên nghề: Nhà nhiếp ảnh (3431) - Photographers
89. Tên nghề: Nhà thiết kế và trang trí nội thất (3432) - Interior Designers and Decorators
90. Tên nghề: Nhà thiết kế thủ công mĩ nghệ (3432) - Crafts Designers
91. Tên nghề: Nghệ sĩ Mỹ thuật (2651) - Fine Artists
92. Tên nghề: Nhà thiết kế quảng cáo (3435) - Commercial Artists
93. Tên nghề: Nhà quay phim(3521) - Cinematographers
94. Tên nghề: Người làm vườn, vườn ươm và trồng hoa, cây cảnh (6113) - Gardeners, Horticultural and Nursery Growers
95. Tên nghề: Nhà thiết kế trang sức (7313) - Jewellery Designers
96. Tên nghề: Thợ gốm sứ và thợ có liên quan (7314, 8181) - Potters and Related Workers
97. Tên nghề: Thợ vẽ biển quảng cáo, thợ trang trí và thợ có liên quan (7316) - Signwriters, Decorative Painters and Related Workers
98. Tên nghề: Thợ thủ công trong ngành đồ gỗ và trang trí nội thất (7213, 7313, 7314, 7315, 7316, 7317, 7521, 7522, 7523, 7319) - Handicraft Workers in Furniture and Home Furnishings Industries
99. Tên nghề: Thợ thủ công trong ngành dệt may và da giày (7318, 7531, 7532, 7533, 7535, 7536) - Handicraft Workers in Textile-Garment and Leather-Footwear Industries
100. Tên nghề: Thợ vận hành máy sản xuất hàng dệt may và da giày (7533) - Machine Operators in Textile-Garment and Leather-Footwear Industries
NĂNG LỰC LÀM VIỆC VỚI CON NGƯỜI
NHỮNG NGÀNH NGHỀ PHÙ HỢP
101. Tên nghề: Bác sĩ y khoa (2211, 2212) - Allopathic Medical Doctor
102. Tên nghề: Y tá và hộ sinh (2221, 2222) - Nurse and Midwife
103. Tên nghề: Bác sĩ y học cổ truyền (2230) - Medical Doctor: Traditional Medicine
104. Tên nghề: Nha sĩ (2261) - Dentist
105. Tên nghề: Chuyên gia phục hồi chức năng nghề nghiệp (2263) - Occupational Therapist
106. Tên nghề: Chuyên gia vật lí trị liệu (2264, 3255) - Physiotherapist
107. Tên nghề: Chuyên gia dinh dưỡng (2265) - Dietician and Nutritionist
108. Tên nghề: Bác sĩ thính học và trị liệu ngôn ngữ (2266) - Audiologist and Speech Therapist
109. Tên nghề: Giáo viên mầm non (2342, 3620) - Pre-School Teacher
110. Tên nghề: Giáo viên tiểu học (2341, 3610) - Primary School Teacher
111. Tên nghề: Giáo viên giáo dục đặc biệt (2352, 3630) - Special Needs Teacher
112. Tên nghề: Chuyên gia quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa (242) - Administration Specialist: Small & Medium Business Management
113. Tên nghề: Chuyên gia quản trị kinh doanh nông nghiệp (242) - Agribusiness Management
114. Tên nghề: Quản lí bán hàng và marketing (1221, 243) - Sales and Marketing Manager
115. Tên nghề: Quản lí bán lẻ và bán buôn (1420, 1844, 243) - Retail and Wholesale Manager
116. Tên nghề: Quản lí khách sạn, nhà hàng (1825, 1845, 242) - Hotel/ HORECA Manager
117. Tên nghề: Quản lí nông nghiệp (1821, 1841, 242) - Agriculture Manager
118. Tên nghề: Quản trị bệnh viện (1829,1839, 1849, 242)
119. Tên nghề: Quản lí nhân sự (1212) - Human Resource Manager
120. Tên nghề: Chuyên gia quản lí đô thị (2614) - Administration Specialist:Urban Management
121. Tên nghề: Cán bộ quan hệ lao động - Labour Relations Officer
122. Tên nghề: Chuyên gia dịch vụ pháp lí (2619) - Legal Services Specialist
123. Tên nghề: Nhà tâm lí học (2634) - Psychologist
124. Tên nghề: Nhà tư vấn tâm lí (2635) - Counsellor
125. Tên nghề: Nhà tư vấn nghề nghiệp (2635) - Career Counsellor
126. Tên nghề: Kĩ thuật viên chẩn đoán hình ảnh (3211, 3212) - Medical Technologist: Medical Imaging
127. Tên nghề: Kĩ thuật viên nhãn khoa (3254) - Medical Technologist: Optometry
128. Tên nghề: Kĩ thuật viên y tế (321) - Medical Technologist
129. Tên nghề: Đại lí bảo hiểm (3321) - Insurance Agent
130. Tên nghề: Nhà quản lí sự kiện (3332) - Event Manager
131. Tên nghề: Chuyên gia quản trị bất động sản (3334) - Administration Specialist: Real Estate
132. Tên nghề: Nhân viên công tác xã hội (3412) - Social Worker
133. Tên nghề: Đại lí du lịch và lữ hành (4221) - Travel and Tourism Agent
134. Tên nghề: Tiếp viên hàng không hoặc tiếp viên trên phương tiện vận tải - Air Hostess / Steward
135. Tên nghề: Thợ chế biến thực phẩm (7513) – Food Processing Workers
136. Tên nghề: Đầu bếp - Cook
137. Tên nghề: Phụ bếp - Cook Assistant
138. Tên nghề: Phục vụ bàn - Waiter
139. Tên nghề: Lễ tân – Receptionists
140. Tên nghề: Nhân viên văn phòng - Office clerk
NĂNG LỰC THỂ CHẤT - CƠ KHÍ
NHỮNG NGÀNH NGHỀ PHÙ HỢP
141. Tên nghề: Kĩ sư bảo dưỡng máy bay (2144) - Aircraft Maintenance Engineer
142. Tên nghề: Kĩ sư mỏ (2146) - Engineer Mining
143. Tên nghề: Kĩ sư khai thác dầu khí (2146)
144. Tên nghề: Kĩ thuật viên chỉnh hình và phục hình (2221) - Orthotist and Prosthetist
145. Tên nghề: Kĩ thuật viên cơ – điện tử - Mechatronics
146. Tên nghề: Kĩ sư hàng hải - Merchant Navy Engineer
147. Tên nghề: Công an (2445) - Police Officers
148. Tên nghề: Vũ công và biên đạo múa (2653) - Dancer and Choreographer
149. Tên nghề: Kĩ thuật xây dựng (3112) - Civil Engineering Technician
150. Tên nghề: Kĩ thuật thủy lợi - Irrigation technicians
151. Tên nghề: Kĩ thuật điện trong công nghệ thông tin và truyền thông (3113) - Electrical Engineering Technicians (Information-Communication Technology)
152. Tên nghề: Kĩ thuật điện trong phát và truyền tải điện (3113, 3131) - Electrical Engineering Technician and Operator (Power Generation and Transmission)
153. Tên nghề: Kĩ thuật tua-bin (3113) - Electrical Engineering Technician (Turbines)
154. Tên nghề: Kĩ thuật viên phần cứng máy tính - Computer Hardware Technologist
155. Tên nghề: Kĩ thuật viên điện đài trên tàu thủy (3114) - Ship Radio Officer
156. Tên nghề: Kĩ thuật viên cơ khí trong sản xuất, lắp ráp và sửa chữa (3115) - Mechanical Engineering Technicians (Manufacture, Assembly and Repair)
157. Tên nghề: Kĩ thuật viên giao thông vận tải - Transport Technicians
158. Tên nghề: Kĩ thuật viên khai thác mỏ (3117) - Mining Technicians
159. Tên nghề: Kĩ thuật viên luyện kim (3117) - Metallurgical Technician
160. Tên nghề: Vận hành máy móc (3131-35-39, 8111-14, 8122, 8131-32, 8142-43, 8151-57-59, 8160, 8171-72, 8181-83-89) - Mechanical Engineering Technician: Operator
161. Tên nghề: Kĩ thuật viên vận hành thiết bị lọc dầu và khí thiên nhiên (3134) - Petroleum and Natural Gas Refining Plant Operator
162. Tên nghề: Kĩ thuật viên bảo vệ môi trường (3141) - Environmental Protection Technician
163. Tên nghề: Kĩ thuật viên lâm nghiệp (3143) - Forester
164. Tên nghề: Điều khiển phương tiện đường thủy (3152) - Merchant Navy: Mariner
165. Tên nghề: Phi công (3153) - Pilot
166. Tên nghề: Kiểm soát viên không lưu (3154) - Air Traffic Controller
167. Tên nghề: Kĩ thuật viên y tế: công nghệ y học hạt nhân (3211, 3212) - Medical Technologist: Nuclear Medicine Technology
168. Tên nghề: Kĩ thuật viên phòng xét nghiệm (3212) - Laboratory Technician
169. Tên nghề: Kĩ thuật viên y tế: kĩ thuật viên phẫu thuật (3221) - Medical Technologist: Surgical Technology
170. Tên nghề: Kĩ thuật viên y tế: kĩ thuật viên và phụ tá nha khoa (3251) - Dental Assistant and Therapist
171. Tên nghề: Vận động viên và người chơi thể thao chuyên nghiệp (3421, 3422) - Sports Professional
172. Tên nghề: Giáo viên giáo dục thể chất (3422) - Physical Education Teacher
173. Tên nghề: Kĩ thuật viên kĩ thuật viễn thông (3522) - Telecommunications Technicians
174. Tên nghề: Cảnh sát cứu hỏa (5401) - Fire-Fighters
175. Tên nghề: Trồng trọt (6111-14) - Crop Grower
176. Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm (6121, 6122) - Animal Husbandry Specialist
177. Tên nghề: Nuôi ong và nuôi tằm (6123) - Apiarists and Sericulturists
178. Tên nghề: Thợ đường ống (7126) - Plumbers and Pipe Fitters
179. Tên nghề: Thợ chế tạo khuôn và công cụ (7211) - Tool and Die Maker
180. Tên nghề: Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ (7115) - Carpenters and Joiners
181. Tên nghề: Kĩ thuật viên thiết bị lạnh và điều hòa không khí (7127)
182. Tên nghề: Thợ hàn và thợ cắt kim loại bằng nhiệt (7212) - Welders and Flame Cutters
183. Tên nghề: Kĩ thuật viên cơ khí trong đóng tàu - Mechanical Engineering Technicians (Ship Building)
184. Tên nghề: Kĩ thuật viên cơ khí trong gia công kim loại (7213, 7214, 7221, 7222, 7224, 7313) - Mechanical Technicians (Metal Working)
185. Tên nghề: Thợ cơ khí và sửa chữa xe có động cơ (7231) - Auto Mechanic
186. Tên nghề: Kĩ thuật viên cơ khí nông nghiệp (7233) - Mechanical Engineering Technician: Agricultural
187. Tên nghề: Thợ lặn (7541) -Underwater Divers
188. Tên nghề: Lái đầu máy xe lửa (8311) – Locomotives Drivers
189. Tên nghề: Lái xe con, taxi và xe tải hạng nhẹ (8322) - Car, Taxi and Light Truck Driver
190. Tên nghề: Lái xe buýt, xe khách và xe điện (8331) - Bus and Tram Driver
191. Tên nghề: Sĩ quan quân đội (0100) - Army officers
192. Tên nghề: Lao động trong lâm nghiệp (0621) Labor in forestry
193. Tên nghề: Lao động nuôi trồng và đánh bắt thủy sản (0622) Labor in forestry
194. Tên nghề: Thợ xây (0711)
195. Tên nghề: Thợ hoàn thiện trong xây dựng (0712)
196. Tên nghề: Thợ sơn (0713)
197. Tên nghề: Thợ lắp đặt và sửa chữa điện (0741)
198. Tên nghề: Thợ lắp đặt và thợ sửa chữa điện tử viễn thông (0742)
199. Tên nghề: Thợ lắp ráp (0820)